Ý nghĩa của từ kết liễu là gì:
kết liễu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kết liễu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kết liễu mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kết liễu


Xong xuôi. | : '''''Kết liễu''' chiến tranh.'' | Thủ tiêu. | : '''''Kết liễu''' đời tên việt gian.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kết liễu


đg. 1. Xong xuôi: Kết liễu chiến tranh. 2. Thủ tiêu: Kết liễu đời tên việt gian.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kết liễu


đg. 1. Xong xuôi: Kết liễu chiến tranh. 2. Thủ tiêu: Kết liễu đời tên việt gian.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kết liễu


làm cho vĩnh viễn mất đi, chấm dứt hoàn toàn sự sống kết liễu cuộc đời
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kếch xù kết quả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa