1 |
kết quả Toàn thể những việc xảy ra từ một việc, một sự kiện... từ khi việc hay sự kiện chấm dứt. | : '''''Kết quả''' của ba năm học nghề là chị trở thành một công nhân thành thạo.'' [..]
|
2 |
kết quảd. Toàn thể những việc xảy ra từ một việc, một sự kiện... từ khi việc hay sự kiện chấm dứt : Kết quả của ba năm học nghề là chị trở thành một công nhân thành thạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
3 |
kết quảd. Toàn thể những việc xảy ra từ một việc, một sự kiện... từ khi việc hay sự kiện chấm dứt : Kết quả của ba năm học nghề là chị trở thành một công nhân thành thạo.
|
4 |
kết quảcái đạt được, thu được trong một công việc hoặc một quá trình tiến triển của sự vật kết quả học tập việc làm không có kết quả cái do một hay nhiều [..]
|
5 |
kết quảedhati (edh + a), abhisandati (abhi + sand + a), abhisandana (trung), abhisanda (nam), nipphajjati (ni + pad + ya), nibbattati (ni + vat + a), nissanda (nam), paccakkha (tính từ), phala (trung), samij [..]
|
<< kết liễu | kết tinh >> |