Ý nghĩa của từ kế tục là gì:
kế tục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kế tục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kế tục mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

kế tục


đg. Nối tiếp : Kế tục sự nghiệp của ông cha.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kế tục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kế tục": . kế tục kết thúc kết tóc khai thác khất thực kích thước k [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

kế tục


làm tiếp, thực hiện tiếp phần công việc người trước đã làm kế tục sự nghiệp cách mạng của Hồ Chủ tịch người kế tục
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   4 Thumbs down

kế tục


Nối tiếp. | : '''''Kế tục''' sự nghiệp của ông cha.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

kế tục


đg. Nối tiếp : Kế tục sự nghiệp của ông cha.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kẻ chợ kếch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa