Ý nghĩa của từ kẻ chợ là gì:
kẻ chợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kẻ chợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kẻ chợ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

kẻ chợ


Kinh đô. | Nơi thành thị. | : ''Người '''kẻ chợ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kẻ chợ


d. 1. Kinh đô. 2. Nơi thành thị: Người kẻ chợ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kẻ chợ


(Từ cũ) nơi đô thị (thường dùng để chỉ kinh đô cũ) dân kẻ chợ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kẻ chợ


d. 1. Kinh đô. 2. Nơi thành thị: Người kẻ chợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kẻ chợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kẻ chợ": . kẻ chợ kể chi khác chi Khải Chi khẩu chao khó chịu khó [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kẻ chợ


Thăng Long (chữ Hán: 昇龍) là kinh đô của nước Đại Việt thời Lý, Trần, Lê, Mạc, Lê Trung hưng (1010 - 1788). Trong dân dã thì địa danh tên Nôm Kẻ Chợ được dùng phổ biến nên thư tịch Tây phương về Hà Nội [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ký hiệu kế tục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa