1 |
kẻ chợ Kinh đô. | Nơi thành thị. | : ''Người '''kẻ chợ'''.''
|
2 |
kẻ chợd. 1. Kinh đô. 2. Nơi thành thị: Người kẻ chợ.
|
3 |
kẻ chợ(Từ cũ) nơi đô thị (thường dùng để chỉ kinh đô cũ) dân kẻ chợ
|
4 |
kẻ chợd. 1. Kinh đô. 2. Nơi thành thị: Người kẻ chợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kẻ chợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kẻ chợ": . kẻ chợ kể chi khác chi Khải Chi khẩu chao khó chịu khó [..]
|
5 |
kẻ chợThăng Long (chữ Hán: 昇龍) là kinh đô của nước Đại Việt thời Lý, Trần, Lê, Mạc, Lê Trung hưng (1010 - 1788). Trong dân dã thì địa danh tên Nôm Kẻ Chợ được dùng phổ biến nên thư tịch Tây phương về Hà Nội [..]
|
<< ký hiệu | kế tục >> |