1 |
ký hiệud. 1. Dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước. Ký hiệu hóa học. Dấu biểu thị một nguyên tố, một đơn chất, gồm một chữ hoa, hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa : H là ký hiệu của hy-đ [..]
|
2 |
ký hiệud. 1. Dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước. Ký hiệu hóa học. Dấu biểu thị một nguyên tố, một đơn chất, gồm một chữ hoa, hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa : H là ký hiệu của hy-đrô, Ca là ký hiệu của can-xi. 2. Số ghi một vật theo một qui ước riêng trong một bản kê : Ký hiệu sách thư viện. [..]
|
3 |
ký hiệuMột biểu tượng là cái gì đó đại diện cho một ý tưởng, thực thể vật chất hoặc một quá trình. Mục đích của một biểu tượng là để truyền thông điệp ý nghĩa. Ví dụ, một hình bát giác màu đỏ có thể là một b [..]
|
4 |
ký hiệuDấu và chữ viết tắt ghi trên hoặc kèm với dòng nhạc (Gồm các khoá, số phân nhịp, nốt nhạc, dấu lặng, các sắc thái và kỹ thuật diễn tấu....)
|
5 |
ký hiệu Dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước. | : '''''Ký hiệu''' hóa học.'' | Dấu biểu thị một nguyên tố, một đơn chất, gồm một chữ hoa, hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa. | : ''H l [..]
|
<< ký giả | kẻ chợ >> |