Ý nghĩa của từ kẻo là gì:
kẻo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kẻo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kẻo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kẻo


l. Để khỏi: Cá nóng ăn ngay kẻo tanh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kẻo


L. Để khỏi. | : ''Cá nóng ăn ngay '''kẻo''' tanh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kẻo


l. Để khỏi: Cá nóng ăn ngay kẻo tanh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kẻo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kẻo": . kẻ ô kẽ hở keo kèo kẻo kéo kẹo khả ố khao khảo more...-Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kẻo


từ biểu thị điều sắp nêu ra là cần tránh hoặc muốn tránh, bằng cách phải thực hiện điều vừa nói đến (nếu không thì sẽ gặp điều không hay) v& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tung tăng tua tủa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa