1 |
kẻol. Để khỏi: Cá nóng ăn ngay kẻo tanh.
|
2 |
kẻo L. Để khỏi. | : ''Cá nóng ăn ngay '''kẻo''' tanh.''
|
3 |
kẻol. Để khỏi: Cá nóng ăn ngay kẻo tanh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kẻo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kẻo": . kẻ ô kẽ hở keo kèo kẻo kéo kẹo khả ố khao khảo more...-Những từ có ch [..]
|
4 |
kẻotừ biểu thị điều sắp nêu ra là cần tránh hoặc muốn tránh, bằng cách phải thực hiện điều vừa nói đến (nếu không thì sẽ gặp điều không hay) v& [..]
|
<< tung tăng | tua tủa >> |