Ý nghĩa của từ tung tăng là gì:
tung tăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tung tăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tung tăng mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

tung tăng


Nói trẻ con vui mừng chạy đi chạy lại. | : ''Thằng bé được cái áo mới, chạy '''tung tăng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

tung tăng


Nói trẻ con vui mừng chạy đi chạy lại: Thằng bé được cái áo mới, chạy tung tăng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

tung tăng


Nói trẻ con vui mừng chạy đi chạy lại: Thằng bé được cái áo mới, chạy tung tăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tung tăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tung tăng": . tung tăng tung [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   3 Thumbs down

tung tăng


di chuyển không ngừng từ chỗ nọ đến chỗ kia với những động tác biểu thị sự vui thích (thường nói về trẻ con hoặc con vật nhỏ) bướm tung tăng bay lượn bé chạy tung tăn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tung tăng


vui đùa với trẻ em nói lên sự ngây thơ
sakura - 2017-04-27





<< kẻ cắp gặp bà già kẻo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa