Ý nghĩa của từ tua tủa là gì:
tua tủa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tua tủa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tua tủa mình

1

10 Thumbs up   4 Thumbs down

tua tủa


Đâm ra mọi phía: Râu mọc tua tủa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tua tủa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tua tủa": . tua tủa từa tựa
Nguồn: vdict.com

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

tua tủa


từ gợi tả dáng chĩa ra không đều của nhiều vật cứng, nhọn, gây cảm giác ghê sợ râu mọc tua tủa bờ tường cắm mảnh chai tua tủa Đồng nghĩa: lủa tủa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

tua tủa


Đâm ra mọi phía: Râu mọc tua tủa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

tua tủa


Đâm ra mọi phía. | : ''Râu mọc '''tua tủa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< kẻo tua rua >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa