Ý nghĩa của từ ký thác là gì:
ký thác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ký thác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ký thác mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

ký thác


Giao cho trông nom hay giữ gìn : Đi vắng mọi việc ký thác cho bạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ký thác


Giao cho trông nom hay giữ gìn. | : ''Đi vắng mọi việc '''ký thác''' cho bạn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ký thác


Giao cho trông nom hay giữ gìn : Đi vắng mọi việc ký thác cho bạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ký thác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ký thác": . kết thúc kỳ thực ký thác [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

ký thác


samāropeti (saṃ + ā + rūp + e)
Nguồn: phathoc.net





<< ký sự tênh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa