Ý nghĩa của từ ký sự là gì:
ký sự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ký sự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ký sự mình

1

9 Thumbs up   8 Thumbs down

ký sự


Ghi chép việc. Văn ký sự. Cg. Ký. Lối văn ghi chép các việc xảy ra theo trật tự thời gian.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ký sự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ký sự": . khí sắc khổ [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ký sự


ký sự là loại ký ghi lại những diễn biến của cuộc sống xã hội, không hoặc rất ít xen vào những bình luận chủ người viết
khang - 2018-04-01

3

6 Thumbs up   8 Thumbs down

ký sự


Ghi chép việc. Văn ký sự. Cg. Ký. Lối văn ghi chép các việc xảy ra theo trật tự thời gian.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   9 Thumbs down

ký sự


Ghi chép việc. Văn ký sự. Cg. Ký. Lối văn ghi chép các việc xảy ra theo trật tự thời gian.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tình hình ký thác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa