Ý nghĩa của từ kình địch là gì:
kình địch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kình địch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kình địch mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

kình địch


Kẻ địch mạnh. | Chống lại. | : ''Hai anh em '''kình địch''' nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kình địch


1. d. Kẻ địch mạnh. 2. đg. Chống lại: Hai anh em kình địch nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kình địch". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kình địch": . khanh khách khinh khích kình k [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kình địch


1. d. Kẻ địch mạnh. 2. đg. Chống lại: Hai anh em kình địch nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kình địch


chống đối nhau một cách quyết liệt, không ai chịu ai hai người kình địch với nhau Danh từ (Ít dùng) kẻ kình địch, đối thủ mạnh một kình địch lợi hại [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kình địch


vipakkha (tính từ), virujjhati (vi + rudh + ya)
Nguồn: phathoc.net





<< kìm kích bác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa