1 |
kình địch Kẻ địch mạnh. | Chống lại. | : ''Hai anh em '''kình địch''' nhau.''
|
2 |
kình địch1. d. Kẻ địch mạnh. 2. đg. Chống lại: Hai anh em kình địch nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kình địch". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kình địch": . khanh khách khinh khích kình k [..]
|
3 |
kình địch1. d. Kẻ địch mạnh. 2. đg. Chống lại: Hai anh em kình địch nhau.
|
4 |
kình địchchống đối nhau một cách quyết liệt, không ai chịu ai hai người kình địch với nhau Danh từ (Ít dùng) kẻ kình địch, đối thủ mạnh một kình địch lợi hại [..]
|
5 |
kình địchvipakkha (tính từ), virujjhati (vi + rudh + ya)
|
<< kìm | kích bác >> |