Ý nghĩa của từ kìm là gì:
kìm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kìm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kìm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kìm


Đồ dùng bằng thép có hai cái càng để cặp. | Loài cá nước mặn mồm dài. | Giữ lại. | : '''''Kìm''' cương ngựa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kìm


1. d. Đồ dùng bằng thép có hai cái càng để cặp. 2. đg. Giữ lại: Kìm cương ngựa.d. Loài cá nước mặn mồm dài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kìm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kìm": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kìm


dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ và hai càng bắt chéo để kẹp chặt kìm điện dùng kìm để nhổ đinh Đồng nghĩa: kềm Động từ tác động nhằm làm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kìm


1. d. Đồ dùng bằng thép có hai cái càng để cặp. 2. đg. Giữ lại: Kìm cương ngựa. d. Loài cá nước mặn mồm dài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kì kèo kình địch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa