1 |
kí | : ''Mua ba '''kí''' thịt heo.''
|
2 |
kí(đph) d. Nh. Ki-lô: Mua ba kí thịt heo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kí": . ke kè kẻ kẽ ké kẹ kéc keo kèo kẻo more...-Những từ có chứa "kí":  [..]
|
3 |
kí(đph) d. Nh. Ki-lô: Mua ba kí thịt heo.
|
4 |
kí(Phương ngữ, Khẩu ngữ) kilogram (nói tắt) mua một kí cam vài kí gạo nếp Danh từ thể văn tự sự viết về người thật, việc thật, có tính chất thời sự, trung th&ag [..]
|
5 |
kíCái - Kí lô - Ki lô (trọng lượng), Kí ni nì = cái này này. (By NguyenCó vùng phát âm:Kị ni = cái này)
|
6 |
kíKý là tên gọi cho một nhóm thể tài nằm ở phần giao nhau giữa văn học và cận văn học (báo chí, chính luận, ghi chép tư liệu các loại), chủ yếu là văn xuôi tự sự. [..]
|
<< sáng loáng | sài lang >> |