Ý nghĩa của từ kí là gì:
kí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ kí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kí mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


| : ''Mua ba '''kí''' thịt heo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(đph) d. Nh. Ki-lô: Mua ba kí thịt heo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kí": . ke kè kẻ kẽ ké kẹ kéc keo kèo kẻo more...-Những từ có chứa "kí":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(đph) d. Nh. Ki-lô: Mua ba kí thịt heo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(Phương ngữ, Khẩu ngữ) kilogram (nói tắt) mua một kí cam vài kí gạo nếp Danh từ thể văn tự sự viết về người thật, việc thật, có tính chất thời sự, trung th&ag [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Cái - Kí lô - Ki lô (trọng lượng), Kí ni nì = cái này này. (By NguyenCó vùng phát âm:Kị ni = cái này)
Nguồn: quangtrionline.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Ký là tên gọi cho một nhóm thể tài nằm ở phần giao nhau giữa văn học và cận văn học (báo chí, chính luận, ghi chép tư liệu các loại), chủ yếu là văn xuôi tự sự. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< sáng loáng sài lang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa