1 |
kép Từ cũ chỉ người đàn ông làm nghề hát tuồng, hát chèo, hoặc người đánh đàn; hòa nhịp với khúc hát của cô đầu. | Từ cũ chỉ người yêu là nam. | Nói áo may bằng hai lần vải. | : ''Áo '''kép'''.'' | Nó [..]
|
2 |
képd. Từ cũ chỉ người đàn ông làm nghề hát tuồng, hát chèo, hoặc người đánh đàn ; hòa nhịp với khúc hát của cô đầu. 2. Từ cũ chỉ người yêu là nam.t. 1. Nói áo may bằng hai lần vải : áo kép. 2. Nói cái gì [..]
|
3 |
képd. Từ cũ chỉ người đàn ông làm nghề hát tuồng, hát chèo, hoặc người đánh đàn ; hòa nhịp với khúc hát của cô đầu. 2. Từ cũ chỉ người yêu là nam. t. 1. Nói áo may bằng hai lần vải : áo kép. 2. Nói cái gì có hai, có đôi. 3. Nói từ gồm nhiều từ đơn ghép với nhau : Từ kép. 4. Từ chỉ người đỗ hai lần tú tài, trong khoa thi hương (cũ) : Ông kép ; Tú kép. [..]
|
4 |
kép(Từ cũ) nghệ nhân nam trong các ngành kịch hát dân tộc kép hát "Chào rồi lại hỏi mau mau, Kép kia đã sánh với đào [..]
|
5 |
kép| vùng = | tỉnh = Bắc Giang| huyện = Lạng Giang| thành lập = 1959| trụ sở UBND = | mã hành chính = 7369| mã bưu chính = }}Thị trấn Kép là một thị trấn nhỏ huyện Lạng Giang tỉnh Bắc Giang. Là giao của [..]
|
6 |
kép
|
7 |
képKép hay Kep có thể là:
|
<< kiệm | kêu nài >> |