1 |
kiệmt. Dè dụm, không hoang phí về tiền tài, vật liệu, thì giờ: Cần và kiệm để xây dựng đất nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiệm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiệm": . kiêm kiềm ki [..]
|
2 |
kiệm Dè dụm, không hoang phí về tiền tài, vật liệu, thì giờ. | : ''Cần và '''kiệm''' để xây dựng đất nước.''
|
3 |
kiệmt. Dè dụm, không hoang phí về tiền tài, vật liệu, thì giờ: Cần và kiệm để xây dựng đất nước.
|
4 |
kiệmtiết kiệm (nói tắt) cần phải đi đôi với kiệm
|
<< kiểng | kép >> |