Ý nghĩa của từ kèn cựa là gì:
kèn cựa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kèn cựa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kèn cựa mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

kèn cựa


ghen tức với người khác về địa vị, quyền lợi và thường tìm cách dìm họ để giành phần hơn cho mình kèn cựa nhau về địa vị [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kèn cựa


Kèn cựa : thuộc vào ganh đua , hơn thua nhưng ở nghĩa vụn vặt , nhỏ nhen , vd : hai chị em kèn cựa nhau chuyện rửa bát chén , hai người hàng xóm kèn cưa nhau chuyện chó nhà anh hay sủa làm tôi không ngủ được ...
Thành - 2017-08-05

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

kèn cựa


Ganh tị từ những điều nhỏ trở đi: Kèn cựa vì một cái vé xem hát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

kèn cựa


Ganh tị từ những điều nhỏ trở đi. | : '''''Kèn cựa''' vì một cái vé xem hát.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

kèn cựa


Ganh tị từ những điều nhỏ trở đi: Kèn cựa vì một cái vé xem hát.
Nguồn: vdict.com





<< kèm nhèm tuần tự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa