1 |
kèn cựaghen tức với người khác về địa vị, quyền lợi và thường tìm cách dìm họ để giành phần hơn cho mình kèn cựa nhau về địa vị [..]
|
2 |
kèn cựaKèn cựa : thuộc vào ganh đua , hơn thua nhưng ở nghĩa vụn vặt , nhỏ nhen , vd : hai chị em kèn cựa nhau chuyện rửa bát chén , hai người hàng xóm kèn cưa nhau chuyện chó nhà anh hay sủa làm tôi không ngủ được ...
|
3 |
kèn cựaGanh tị từ những điều nhỏ trở đi: Kèn cựa vì một cái vé xem hát.
|
4 |
kèn cựa Ganh tị từ những điều nhỏ trở đi. | : '''''Kèn cựa''' vì một cái vé xem hát.''
|
5 |
kèn cựaGanh tị từ những điều nhỏ trở đi: Kèn cựa vì một cái vé xem hát.
|
<< kèm nhèm | tuần tự >> |