1 |
jinx , (từ lóng) người hâm tài, người đem lại điều rủi | vật xúi quẩy.
|
2 |
jinxDanh từ: (từ lóng) người xúi quẩy, hãm tài, vận xui Ví dụ: Cô ta là một sự xui xẻo của công ty vì luôn khiến cho mọi hợp đồng bị hủy khi có cô ta đi theo. (She is a jinx because every contract is cancel if she involves to that deal.) Ngoài ra, Jinx còn là một cái tên của xạ thủ trong game online Liên Minh Huyền Thoại.
|
<< jet | joe >> |