1 |
ictICT là viết tắt của thuật ngữ Information and Communication Technologies có nghĩa là Công nghệ thông tin và truyền thông, được hiểu rộng hơn từ Công nghệ thông tin vì ICT có sự kết hợp của cả truyền thông
|
2 |
ictLà từ viết tắt của Information and Communication technologies - Công nghệ thông tin và truyền thông. Hiện nay ICT đã và đang được phổ biến rộng rãi trong nhiều ngành nghề.
|
3 |
ictInformation and Communication Technology: Công nghệ thông tin và Truyền thông.
|
4 |
ictCông nghệ thông tin và truyền thông, thường được gọi là ICT, là cụm từ thường dùng như từ đồng nghĩa rộng hơn cho công nghệ thông tin (IT), nhưng thường là một thuật ngữ chung để nhấn mạnh vai trò của [..]
|
5 |
ictICT nghĩa đầy đủ trong tiếng Việt là Công nghệ thông tin và truyền thông. ICT bao gồm phần cứng, liên lạc trung gian và mạng máy tính. Mặt khác, ICT cũng bao gồm IT (công nghệ thông tin), phương tiện truyền thông, phương tiện xử lí video... ICT là sự kết hợp giữa công nghệ thông tin và công nghệ truyền thông. Những mô hình điện toán đám mây làm các doanh nghiệp sử dụng ICT nhiều hơn và từ đó đưa ICT lên một tầm cao mới
|
6 |
ictNgành công nghệ thông tin - truyền thông.
|
<< ilusm | imba >> |