1 |
ibid Cùng ở cuốn sách đó hoặc đoạn đó v v... | Cùng ở cuốn sách đó hoặc đoạn đó v v...
|
2 |
ibidKỹ thuật - điện lạnh cùng chỗ ấy cùng đoạn ấy
|
3 |
ibidLà một động từ (ngoại động từ). Nghĩa là ở cùng một đoạn, có thể là ở cùng một quyển sách. Được dùng trong các văn bản và tiêu đề trang trọng mà đã được đề cập đến trước đó. Trong từ chuyên ngành về kĩ thuật, nó có nghĩa là ở cùng đoạn đó.
|
4 |
ibidTrạng từ: - Được sử dụng trong văn bản chính thức để đề cập đến một cuốn sách hoặc bài viết đã được đề cập - Nếu bạn liên tục trích dẫn cùng một nguồn hai hoặc nhiều lần trong một ghi chú (hoàn thành hoặc rút ngắn), bạn có thể sử dụng từ "Ibididid" thay thế. Ibid là viết tắt của tiếng Latin ibidem, có nghĩa là trên cùng một địa điểm. Nếu bạn đang tham khảo cùng một nguồn nhưng trang khác nhau, hãy làm theo ‘Ibid cảm với dấu phẩy và số trang mới. Tên một công ty dịch vụ trong lĩnh vực định cư ở các nước như Mỹ, Úc, Canada,... ở Việt Nam.
|
<< môn học | judgement >> |