Ý nghĩa của từ i tờ là gì:
i tờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ i tờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa i tờ mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

i tờ


I. dt. Chữ i và chữ t; chỉ bài học đầu tiên trong lớp vỡ lòng xoá nạn mù chữ của các phong trào Tuyền bá Quốc ngữ (trước 1945) và Bình dân học vụ (sau 1945): lớp i tờ họci tờ. II. tt. Có trình độ thấp, chỉmới bắt đầu học: trình độ i tờ trong lĩnh vực điện tử.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

i tờ


Chữ ''i'' và chữ ''t''; chỉ bài học đầu tiên trong lớp vỡ lòng xoá nạn mù chữ của các phong trào Tuyền bá Quốc ngữ (trước 1945) và Bình dân học vụ (sau 1945). | : ''Lớp '''i tờ'''.'' | : ''Học '''i t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

i tờ


I. dt. Chữ i và chữ t; chỉ bài học đầu tiên trong lớp vỡ lòng xoá nạn mù chữ của các phong trào Tuyền bá Quốc ngữ (trước 1945) và Bình dân học vụ (sau 1945): lớp i tờ họci tờ. II. tt. Có trình độ thấp [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

i tờ


chữ i và chữ t (những chữ đầu tiên dạy cho người bắt đầu học chữ, theo cách dạy của bình dân học vụ); thường dùng để chỉ những bài học chữ quốc ngữ đầu t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hữu ích im lìm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa