Ý nghĩa của từ im lìm là gì:
im lìm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ im lìm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa im lìm mình

1

11 Thumbs up   3 Thumbs down

im lìm


Hoàn toàn im lặng, yên ắng, không có động tĩnh gì. | : ''Không gian '''im lìm''' .'' | : ''Làng xóm '''im lìm''' trong giấc ngủ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

im lìm


tuṇhī (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

im lìm


ở trạng thái không tiếng động tựa như đang bị đứng hình im lìm như mặt tường
HOANG MINH - 2016-09-08

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

im lìm


ở trạng thái hoàn toàn không có tiếng động, tựa như không có biểu hiện gì của sự sống ngồi im lìm như pho tượng tứ bề vắng vẻ, im lì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

im lìm


tt. Hoàn toàn im lặng, yên ắng, không có động tĩnh gì: Không gian im lìm Làng xóm im lìm trong giấc ngủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "im lìm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "im lìm":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

im lìm


tt. Hoàn toàn im lặng, yên ắng, không có động tĩnh gì: Không gian im lìm Làng xóm im lìm trong giấc ngủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< i tờ khai thác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa