1 |
hy vọng Mong muốn (trở thành sự thật). | Có thái độ lạc quan.
|
2 |
hy vọngHy vọng là mong chờ, tin tuwởng những điều tốt đẹp sẽ đến. Hy vọng thường gặp nhiều ở giới trẻ.
|
3 |
hy vọngĐộng từ diễn tả sự chờ đợi, sự mong mỏi, mong muốn điều gì đó theo ý của mình cho dù điều đó có thể xảy ra hay viễn vong. Ví dụ 1: Người mẹ nào cũng hy vọng con mình khỏe mạnh lớn lên và có cuộc sống vui vẻ hạnh phúc.
|
4 |
hy vọng(id.) x. hi vọng.
|
5 |
hy vọng(id.) x. hi vọng.
|
<< huyền vi | hôm nay >> |