1 |
hy hữuHy Hữu Có Nghĩa Là Vạn Vật Chỉ Được 1 Vạn Điều Cũng Chỉ Là 1
|
2 |
hy hữu Ít có. | : ''Cổ kim '''hy hữu''': xưa nay ít có.''
|
3 |
hy hữut. x. hi hữu.
|
4 |
hy hữuTính từ diễn tả sự hiếm có, rất hiếm khi xảy ra hoặc mất khoảng một thời gian tương đối dài mới xảy ra. Ví dụ: Đây là trường hợp bệnh rất hy hữu, tính đến nay thì chỉ có 2 người trên thế giới mắc phải bệnh này.
|
5 |
hy hữuĐối với thành từ hy hữu là đời xống mình có xảy ra việc gì củng được bình an ạ.
|
6 |
hy hữuHai người đang đi xe đạp trên đường bắt ngờ lọt xuống hố 2 ngườh không xau gọi là hy hữu
|
7 |
hy hữut. x. hi hữu.
|
<< huấn luyện | hà bá >> |