Ý nghĩa của từ huấn luyện là gì:
huấn luyện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ huấn luyện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huấn luyện mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

huấn luyện


giảng dạy và hướng dẫn luyện tập tham gia khoá huấn luyện quân sự trung tâm huấn luyện thể thao
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

huấn luyện


1. d. Công tác rèn luyện cán bộ để họ nắm vững lý luận, rút được kinh nghiệm của việc làm, sao cho các hành động thu được nhiều kết quả. 2. đg. Nh. Rèn luyện : Huấn luyện quân đội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

huấn luyện


vineti (vi + ni + e), sikkhati (sikkh + a), sikkhana (trung), dameti (dam + e), damaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huấn luyện


Công tác rèn luyện cán bộ để họ nắm vững lý luận, rút được kinh nghiệm của việc làm, sao cho các hành động thu được nhiều kết quả. | Như rèn luyện. | : '''''Huấn luyện''' quân đội.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

huấn luyện


1. d. Công tác rèn luyện cán bộ để họ nắm vững lý luận, rút được kinh nghiệm của việc làm, sao cho các hành động thu được nhiều kết quả. 2. đg. Nh. Rèn luyện : Huấn luyện quân đội.. Các kết quả tìm ki [..]
Nguồn: vdict.com





<< huấn huếch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa