1 |
huấn luyệngiảng dạy và hướng dẫn luyện tập tham gia khoá huấn luyện quân sự trung tâm huấn luyện thể thao
|
2 |
huấn luyện1. d. Công tác rèn luyện cán bộ để họ nắm vững lý luận, rút được kinh nghiệm của việc làm, sao cho các hành động thu được nhiều kết quả. 2. đg. Nh. Rèn luyện : Huấn luyện quân đội.
|
3 |
huấn luyệnvineti (vi + ni + e), sikkhati (sikkh + a), sikkhana (trung), dameti (dam + e), damaka (tính từ)
|
4 |
huấn luyện Công tác rèn luyện cán bộ để họ nắm vững lý luận, rút được kinh nghiệm của việc làm, sao cho các hành động thu được nhiều kết quả. | Như rèn luyện. | : '''''Huấn luyện''' quân đội.'' [..]
|
5 |
huấn luyện1. d. Công tác rèn luyện cán bộ để họ nắm vững lý luận, rút được kinh nghiệm của việc làm, sao cho các hành động thu được nhiều kết quả. 2. đg. Nh. Rèn luyện : Huấn luyện quân đội.. Các kết quả tìm ki [..]
|
<< huơ | hy hữu >> |