Ý nghĩa của từ huơ là gì:
huơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ huơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huơ mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

huơ


đg. Vung lên, đưa đi đưa lại lia lịa: Huơ gươm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huơ": . hủ hũ hú hụ hua hùa huê huề huệ hủi more...-Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

huơ


Vung lên, đưa đi đưa lại lia lịa. | : '''''Huơ''' gươm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

huơ


giơ lên và đưa qua đưa lại liên tiếp, thường để ra hiệu huơ tay tạm biệt vừa nói vừa huơ tay, huơ chân Đồng nghĩa: hoa, khoa, khuơ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

huơ


đg. Vung lên, đưa đi đưa lại lia lịa: Huơ gươm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< huyết mạch huấn luyện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa