Ý nghĩa của từ huyết mạch là gì:
huyết mạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ huyết mạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huyết mạch mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

huyết mạch


mạch máu (thường dùng cho người hoặc chỉ dùng với nghĩa bóng) con đường huyết mạch Đồng nghĩa: huyết quản
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

huyết mạch


Mạch máu. Ngr. Điều kiện cần thiết không thể thiếu được. | : ''Tiền là '''huyết mạch''' của mọi công cuộc xây dựng.'' | Như huyết thống. | : ''Anh em cùng '''huyết mạch'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

huyết mạch


d. 1. Mạch máu. Ngr. Điều kiện cần thiết không thể thiếu được: Tiền là huyết mạch của mọi công cuộc xây dựng. 2. Nh. Huyết thống: Anh em cùng huyết mạch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyết mạc [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

huyết mạch


d. 1. Mạch máu. Ngr. Điều kiện cần thiết không thể thiếu được: Tiền là huyết mạch của mọi công cuộc xây dựng. 2. Nh. Huyết thống: Anh em cùng huyết mạch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< huyên náo huơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa