1 |
huyết mạchmạch máu (thường dùng cho người hoặc chỉ dùng với nghĩa bóng) con đường huyết mạch Đồng nghĩa: huyết quản
|
2 |
huyết mạch Mạch máu. Ngr. Điều kiện cần thiết không thể thiếu được. | : ''Tiền là '''huyết mạch''' của mọi công cuộc xây dựng.'' | Như huyết thống. | : ''Anh em cùng '''huyết mạch'''.'' [..]
|
3 |
huyết mạchd. 1. Mạch máu. Ngr. Điều kiện cần thiết không thể thiếu được: Tiền là huyết mạch của mọi công cuộc xây dựng. 2. Nh. Huyết thống: Anh em cùng huyết mạch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyết mạc [..]
|
4 |
huyết mạchd. 1. Mạch máu. Ngr. Điều kiện cần thiết không thể thiếu được: Tiền là huyết mạch của mọi công cuộc xây dựng. 2. Nh. Huyết thống: Anh em cùng huyết mạch.
|
<< huyên náo | huơ >> |