Ý nghĩa của từ huynh trưởng là gì:
huynh trưởng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ huynh trưởng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huynh trưởng mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

huynh trưởng


Đàn anh. | Người lớn trong quan hệ với trẻ em.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

huynh trưởng


3. Người vào trước, đi trước một khóa học hay khóa huấn luyện. Có thể nhỏ tuổi đời hơn khóa sinh đàn em. Huỵnh trưởng được khóa đàn em tôn trọng, kính nễ.
tdhmedic - 2013-09-07

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

huynh trưởng


d. 1. Đàn anh. 2. Người lớn trong quan hệ với trẻ em.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huynh trưởng". Những từ có chứa "huynh trưởng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

huynh trưởng


d. 1. Đàn anh. 2. Người lớn trong quan hệ với trẻ em.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

huynh trưởng


Huynh trưởng có thể là để ám chỉ đến:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hung dữ huyên náo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa