Ý nghĩa của từ huyên náo là gì:
huyên náo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ huyên náo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huyên náo mình

1

34 Thumbs up   8 Thumbs down

huyên náo


ồn ào, hỗn loạn, do có việc bất thường xảy ra đường phố huyên náo
Nguồn: tratu.soha.vn

2

16 Thumbs up   11 Thumbs down

huyên náo


Có sự ồn ào, hỗn loạn do việc bất thường xảy ra. Tiếng người chạy, tiếng trống mõ huyên náo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

13 Thumbs up   10 Thumbs down

huyên náo


t. Có sự ồn ào, hỗn loạn do việc bất thường xảy ra. Tiếng người chạy, tiếng trống mõ huyên náo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

huyên náo


Vô cùng ồn ào và náo nhiệt và rất hỗn loạn
Ẩn danh - 2018-05-05

5

10 Thumbs up   10 Thumbs down

huyên náo


t. Có sự ồn ào, hỗn loạn do việc bất thường xảy ra. Tiếng người chạy, tiếng trống mõ huyên náo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyên náo". Những từ có chứa "huyên náo" in its definition in Vietn [..]
Nguồn: vdict.com





<< huynh trưởng huyết mạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa