Ý nghĩa của từ huyền phù là gì:
huyền phù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ huyền phù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huyền phù mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

huyền phù


(hóa) d. Hệ thống một chất lỏng và một chất rắn rất phân tán trong chất lỏng nhưng không bị hòa tan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

huyền phù


(hóa) d. Hệ thống một chất lỏng và một chất rắn rất phân tán trong chất lỏng nhưng không bị hòa tan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyền phù". Những từ có chứa "huyền phù" in its definition in [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

huyền phù


Hệ thống một chất lỏng và một chất rắn rất phân tán trong chất lỏng nhưng không bị hòa tan.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

huyền phù


hệ những hạt rất nhỏ lơ lửng trong một chất lỏng hệ huyền phù trong nước thải công nghiệp
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

huyền phù


Huyền phù (Nổi lơ lửng, từ phù có nghĩa là nổi và huyền là treo hay đeo lơ lửng) là một hệ gồm pha phân tán là các hạt rắn lơ lửng trong môi trường phân tán lỏng (hỗn hợp dị thể). Nếu để yên một huyề [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hoàng đới háo hức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa