Ý nghĩa của từ hoàng đới là gì:
hoàng đới nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoàng đới. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoàng đới mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoàng đới


(thiên) d. Vùng thiên cầu giới hạn bằng hai vĩ tuyến cách đều 8030' mặt phẳng hoàng đạo và chứa mười hai chòm sao mà Mặt trời đi ngang qua trong vòng một năm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàng đới


. | Vùng thiên cầu giới hạn bằng hai vĩ tuyến cách đều 8030' mặt phẳng hoàng đạo và chứa mười hai chòm sao mà Mặt trời đi ngang qua trong vòng một năm. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hoàng đới


(thiên) d. Vùng thiên cầu giới hạn bằng hai vĩ tuyến cách đều 8030' mặt phẳng hoàng đạo và chứa mười hai chòm sao mà Mặt trời đi ngang qua trong vòng một năm. [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hoàng đới


dải thiên cầu nằm ở hai bên hoàng đạo.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hoàng đạo huyền phù >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa