Ý nghĩa của từ huyền diệu là gì:
huyền diệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ huyền diệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huyền diệu mình

1

12 Thumbs up   4 Thumbs down

huyền diệu


Sâu kín và nhiệm mầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyền diệu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huyền diệu": . huyền diệu huyễn diệu. Những từ có chứa "huyền diệu" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

huyền diệu


Sâu kín và nhiệm mầu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

9 Thumbs up   6 Thumbs down

huyền diệu


rất kì lạ, có cái gì đó cao sâu, tác động mạnh đến tâm hồn, mà con người không hiểu biết hết được phép Phật huyền diệu Đồng ng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

7 Thumbs up   6 Thumbs down

huyền diệu


Sâu kín và nhiệm mầu.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hung ác hình như >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa