1 |
hình như Tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên những gì trực tiếp cảm thấy được; dường như. | : ''Trông quen quen, '''hình như''' đã có gặp.''
|
2 |
hình nhưTổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên những gì trực tiếp cảm thấy được; dường như. Trông quen quen, hình như đã có gặp.
|
3 |
hình nhưTổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên những gì trực tiếp cảm thấy được; dường như. Trông quen quen, hình như đã có gặp.
|
4 |
hình nhưkhāyati (khā + ya)
|
<< huyền diệu | tỉnh lỵ >> |