Ý nghĩa của từ tỉnh lỵ là gì:
tỉnh lỵ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tỉnh lỵ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tỉnh lỵ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tỉnh lỵ


là nơi tập trung của các cơ quan hành chinh
Ẩn danh - 2014-02-06

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tỉnh lỵ


Nơi tập trung các cơ quan hành chính của tỉnh (cũ) : Phủ Lý xưa là tỉnh lỵ của Hà Nam.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tỉnh lỵ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tỉnh lỵ": . thanh la tha [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

tỉnh lỵ


Nơi tập trung các cơ quan hành chính của tỉnh (cũ) : Phủ Lý xưa là tỉnh lỵ của Hà Nam.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tỉnh lỵ


Tỉnh lỵ hay tỉnh lị: là trung tâm hành chính nhà nước của một tỉnh, tức là nơi các cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh đóng trụ sở.
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tỉnh lỵ


Nơi tập trung các cơ quan hành chính của tỉnh (cũ). | : ''Phủ.'' | : ''Lý xưa là '''tỉnh lỵ''' của.'' | : ''Hà.'' | : ''Nam.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hình như tỉ tê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa