Ý nghĩa của từ huyết quản là gì:
huyết quản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ huyết quản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huyết quản mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

huyết quản


Ống dẫn máu trong cơ thể. | : '''''Huyết quản''' dẫn máu từ trái tim đi ra gọi là động mạch.'' | : '''''Huyết quản''' dẫn máu về trái tim gọi là tĩnh mạch.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

huyết quản


dt (H. quản: ống) ống dẫn máu trong cơ thể: Huyết quản dẫn máu từ trái tim đi ra gọi là động mạch; huyết quản dẫn máu về trái tim gọi là tĩnh mạch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyết quản". Nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

huyết quản


dt (H. quản: ống) ống dẫn máu trong cơ thể: Huyết quản dẫn máu từ trái tim đi ra gọi là động mạch; huyết quản dẫn máu về trái tim gọi là tĩnh mạch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

huyết quản


mạch máu (thường dùng cho người) máu trong huyết quản như sôi lên vì giận dữ Đồng nghĩa: huyết mạch
Nguồn: tratu.soha.vn





<< huy động huyết áp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa