1 |
huyết ápHuyết áp là áp lực đẩy do sự tuần hoàn của máu trong các mạch máu, và là một trong những dấu hiệu chính cho biết cơ thể còn sống hay đã chết. Khi tim đập, huyết áp thay đổi từ cực đại (áp lực tâm thu) [..]
|
2 |
huyết ápdt (H. áp: ép) Sức ép của máu vào thành các động mạch: Chồng có huyết áp thấp, vợ lại có huyết áp cao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyết áp". Những từ có chứa "huyết áp" in its definition in [..]
|
3 |
huyết ápdt (H. áp: ép) Sức ép của máu vào thành các động mạch: Chồng có huyết áp thấp, vợ lại có huyết áp cao.
|
4 |
huyết ápáp suất của máu trên các thành động mạch đo huyết áp huyết áp là 80/120 Đồng nghĩa: áp huyết
|
5 |
huyết áp Sức ép của máu vào thành các động mạch. | : ''Chồng có '''huyết áp''' thấp, vợ lại có '''huyết áp''' cao.''
|
<< huyết quản | huyền bí >> |