Ý nghĩa của từ huy động là gì:
huy động nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ huy động. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huy động mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

huy động


điều một số đông, một số lớn nhân lực, vật lực vào một công việc gì huy động vốn huy động toàn bộ lực lượng vào trận đánh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

huy động


Điều nhân lực, của cải cho một công việc lớn. | : '''''Huy động''' nhân lực vật lực.'' | : '''''Huy động''' kinh phí cho công trình.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huy động


đgt. Điều nhân lực, của cải cho một công việc lớn: huy động nhân lực vật lực huy động kinh phí cho công trình.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

huy động


đgt. Điều nhân lực, của cải cho một công việc lớn: huy động nhân lực vật lực huy động kinh phí cho công trình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< huy hiệu huyết quản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa