1 |
hung thầnthần dữ, chuyên làm hại người. Đồng nghĩa: ác thần
|
2 |
hung thần Kẻ có quyền thế thường làm hại người. | : ''Hắn trước kia là một '''hung thần''' ở địa phương.''
|
3 |
hung thầnHung thần (Tiếng Anh: Devil), còn được gọi là quỷ dữ và thường bị nhầm với khái niệm ma (ghost) và quỷ (demon). Hung thần được xem là một vị thần tương tự như Chúa Trời, Thượng Đế, hoặc Thiên thần, nh [..]
|
4 |
hung thầndt (H. thần: vị thần Nghĩa đen vị thần ác làm hại người) Kẻ có quyền thế thường làm hại người: Hắn trước kia là một hung thần ở địa phương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hung thần". Những từ có [..]
|
5 |
hung thầndt (H. thần: vị thần Nghĩa đen vị thần ác làm hại người) Kẻ có quyền thế thường làm hại người: Hắn trước kia là một hung thần ở địa phương.
|
6 |
hung thầnHung Thần là người chuyên làm hại con người đồng nghĩa với ác thần
|
<< hoàng thân | huy chương >> |