Ý nghĩa của từ hoàng thân là gì:
hoàng thân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoàng thân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoàng thân mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

hoàng thân


người có quan hệ họ hàng gần gũi với vua cùng trong hoàng tộc (như chú bác, anh em ruột, các con trai của anh em ruột).
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàng thân


Người thân thuộc với nhà vua. | : ''Võng đầy cửa, ngựa chen đàng, khắp triều quan đến, khắp '''hoàng thân''' ra (Nông Đức Mạnh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàng thân


dt (H. hoàng: vua; thân: họ hàng thân thích) Người thân thuộc với nhà vua: Võng đầy cửa, ngựa chen đàng, khắp triều quan đến, khắp hoàng thân ra (NĐM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoàng thân" [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàng thân


dt (H. hoàng: vua; thân: họ hàng thân thích) Người thân thuộc với nhà vua: Võng đầy cửa, ngựa chen đàng, khắp triều quan đến, khắp hoàng thân ra (NĐM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hoàn thành hung thần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa