1 |
hoàng thânngười có quan hệ họ hàng gần gũi với vua cùng trong hoàng tộc (như chú bác, anh em ruột, các con trai của anh em ruột).
|
2 |
hoàng thân Người thân thuộc với nhà vua. | : ''Võng đầy cửa, ngựa chen đàng, khắp triều quan đến, khắp '''hoàng thân''' ra (Nông Đức Mạnh)''
|
3 |
hoàng thândt (H. hoàng: vua; thân: họ hàng thân thích) Người thân thuộc với nhà vua: Võng đầy cửa, ngựa chen đàng, khắp triều quan đến, khắp hoàng thân ra (NĐM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoàng thân" [..]
|
4 |
hoàng thândt (H. hoàng: vua; thân: họ hàng thân thích) Người thân thuộc với nhà vua: Võng đầy cửa, ngựa chen đàng, khắp triều quan đến, khắp hoàng thân ra (NĐM).
|
<< hoàn thành | hung thần >> |