1 |
hoàn thành Làm xong xuôi đầy đủ. | : ''Muốn '''hoàn thành''' tốt kế hoạch Nhà nước, thì mỗi người chúng ta phải ra sức tăng gia sản xuất và thực hành tiết kiệm (Hồ Chí Minh)'' [..]
|
2 |
hoàn thànhđgt (H. hoàn: xong xuôi; thành: nên) Làm xong xuôi đầy đủ: Muốn hoàn thành tốt kế hoạch Nhà nước, thì mỗi người chúng ta phải ra sức tăng gia sản xuất và thực hành tiết kiệm (HCM).
|
3 |
hoàn thànhđgt (H. hoàn: xong xuôi; thành: nên) Làm xong xuôi đầy đủ: Muốn hoàn thành tốt kế hoạch Nhà nước, thì mỗi người chúng ta phải ra sức tăng gia sản xuất và thực hành tiết kiệm (HCM). [..]
|
4 |
hoàn thànhlàm xong một cách đầy đủ hoàn thành nhiệm vụ được giao công trình được hoàn thành đúng kế hoạch Đồng nghĩa: hoàn tất [..]
|
5 |
hoàn thànhniṭṭhā (nữ), nipphādeti (ni + pad + e), pariniṭṭhāpeti (pari + ni + ṭhā + āpe), samāpeti (saṃ + ap + e), sādhaka (tính từ), sādhana (trung), viyatta (tính từ), veyattiya (trung), vosita (tính từ), vya [..]
|
<< hoang mang | hoàng thân >> |