Ý nghĩa của từ hoàn thành là gì:
hoàn thành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hoàn thành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoàn thành mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hoàn thành


Làm xong xuôi đầy đủ. | : ''Muốn '''hoàn thành''' tốt kế hoạch Nhà nước, thì mỗi người chúng ta phải ra sức tăng gia sản xuất và thực hành tiết kiệm (Hồ Chí Minh)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hoàn thành


đgt (H. hoàn: xong xuôi; thành: nên) Làm xong xuôi đầy đủ: Muốn hoàn thành tốt kế hoạch Nhà nước, thì mỗi người chúng ta phải ra sức tăng gia sản xuất và thực hành tiết kiệm (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoàn thành


đgt (H. hoàn: xong xuôi; thành: nên) Làm xong xuôi đầy đủ: Muốn hoàn thành tốt kế hoạch Nhà nước, thì mỗi người chúng ta phải ra sức tăng gia sản xuất và thực hành tiết kiệm (HCM). [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoàn thành


làm xong một cách đầy đủ hoàn thành nhiệm vụ được giao công trình được hoàn thành đúng kế hoạch Đồng nghĩa: hoàn tất [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoàn thành


niṭṭhā (nữ), nipphādeti (ni + pad + e), pariniṭṭhāpeti (pari + ni + ṭhā + āpe), samāpeti (saṃ + ap + e), sādhaka (tính từ), sādhana (trung), viyatta (tính từ), veyattiya (trung), vosita (tính từ), vya [..]
Nguồn: phathoc.net





<< hoang mang hoàng thân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa