Ý nghĩa của từ huy chương là gì:
huy chương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ huy chương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huy chương mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

huy chương


Vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu đặc biệt do nhà nước hay tổ chức xã hội đặt ra để tặng thưởng những người có thành tích. | : '''''Huy chương''' chiến sĩ vẻ vang.'' | : ''Đoạt '''huy chương'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

huy chương


d. Vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu đặc biệt do nhà nước hay tổ chức xã hội đặt ra để tặng thưởng những người có thành tích. Huy chương chiến sĩ vẻ vang. Đoạt huy chương vàng tại olympic. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huy chương


d. Vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu đặc biệt do nhà nước hay tổ chức xã hội đặt ra để tặng thưởng những người có thành tích. Huy chương chiến sĩ vẻ vang. Đoạt huy chương vàng tại olympic.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huy chương


vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu cho phần thưởng do nhà nước hay tổ chức xã hội đặt ra để tặng thưởng những người có thành tích, cô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hung thần hào kiệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa