Ý nghĩa của từ hung hăng là gì:
hung hăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hung hăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hung hăng mình

1

9 Thumbs up   8 Thumbs down

hung hăng


Táo bạo và liều lĩnh: Thái độ hung hăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hung hăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hung hăng": . hung hăng hung hung hùng hoàng húng hắng hưng hửng. Nh [..]
Nguồn: vdict.com

2

7 Thumbs up   9 Thumbs down

hung hăng


có dáng vẻ sẵn sàng có những hành động thô bạo chống lại người khác điệu bộ hung hăng "Hung hăng chẳng hỏi, chẳng tra, Đang tay vùi liễu, dậ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

6 Thumbs up   11 Thumbs down

hung hăng


Táo bạo và liều lĩnh. | : ''Thái độ '''hung hăng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   9 Thumbs down

hung hăng


Táo bạo và liều lĩnh: Thái độ hung hăng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   11 Thumbs down

hung hăng


sārambha (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< hung bạo hung thủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa