1 |
hung Sự cúi xuống, sự gục xuống. | Dốc, mặt dốc. | Cách treo (một vật gì). | Ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói. | : ''to get the hang of something'' — hiểu rõ cái gì | Treo, mắc. | : ''to hang [..]
|
2 |
hungHung viết đầy đủ dấu là: + Hung: chỉ sự không may mắn, điều không may mắn, vận rủi (trái nghĩa với cát). + Hùng: mạnh mẽ + Húng: tên một loại rau thơm + Hưng: thịnh vượng. + Hứng: Hành động chìa tay ra hoặc dùng một vật gì đó để đỡ.
|
3 |
hung1 tt Dữ tợn: Lão ấy hung lắm.trgt 1. Quá mạnh: Lao động ; Đánh hung 2. Nhiều quá; Rất: Ăn hung thế; Thôi! Sáng hung rồi em hãy đi (Huy Cận).2 tt Có màu nâu; Có màu giữa đỏ và vàng: Tấm vải màu hung; T [..]
|
4 |
hung1 tt Dữ tợn: Lão ấy hung lắm. trgt 1. Quá mạnh: Lao động ; Đánh hung 2. Nhiều quá; Rất: Ăn hung thế; Thôi! Sáng hung rồi em hãy đi (Huy Cận). 2 tt Có màu nâu; Có màu giữa đỏ và vàng: Tấm vải màu hung; Tóc người phụ nữ ấy màu hung.
|
5 |
hung1. màu trộn giữa màu đỏ và màu vàng. 2. chỉ tính khí nóng giận, thô bạo, dữ dằn mà không kìm chế. 3. lắm, quá(đây là phương ngữ). ví dụ: mệt hung 4. Đây là tên đặt cho các bé gái với nghĩa: đẹp
|
6 |
hungcó màu giữa màu đỏ và màu vàng tóc nhuộm màu hung Tính từ sẵn sàng có những hành động thô bạo, dữ tợn mà [..]
|
<< hoạch định | huy hiệu >> |