1 |
hoạch địnhđgt (H. hoạch: vạch ra; định: quyết thực hiện) Vạch ra và quyết thực hiện: Kế hoạch giải phóng Sài-gòn được hoạch định (VNgGiáp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoạch định". Những từ phát âm/đán [..]
|
2 |
hoạch địnhvạch rõ, định rõ hoạch định đường biên giới quốc gia mọi việc đã được hoạch định sẵn
|
3 |
hoạch định Vạch ra và quyết thực hiện. | : ''Kế hoạch giải phóng.'' | : ''Sài-gòn được '''hoạch định''' (Võ Nguyên Giáp)''
|
4 |
hoạch địnhđgt (H. hoạch: vạch ra; định: quyết thực hiện) Vạch ra và quyết thực hiện: Kế hoạch giải phóng Sài-gòn được hoạch định (VNgGiáp).
|
<< hoành hành | hung >> |