Ý nghĩa của từ hoạch định là gì:
hoạch định nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoạch định. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoạch định mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hoạch định


đgt (H. hoạch: vạch ra; định: quyết thực hiện) Vạch ra và quyết thực hiện: Kế hoạch giải phóng Sài-gòn được hoạch định (VNgGiáp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoạch định". Những từ phát âm/đán [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hoạch định


vạch rõ, định rõ hoạch định đường biên giới quốc gia mọi việc đã được hoạch định sẵn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hoạch định


Vạch ra và quyết thực hiện. | : ''Kế hoạch giải phóng.'' | : ''Sài-gòn được '''hoạch định''' (Võ Nguyên Giáp)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoạch định


đgt (H. hoạch: vạch ra; định: quyết thực hiện) Vạch ra và quyết thực hiện: Kế hoạch giải phóng Sài-gòn được hoạch định (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hoành hành hung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa