Ý nghĩa của từ hoành hành là gì:
hoành hành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoành hành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoành hành mình

1

9 Thumbs up   5 Thumbs down

hoành hành


làm nhiều điều ngang ngược một cách tuỳ ý trên phạm vi rộng lớn giặc giã hoành hành khắp nơi dịch bệnh hoành hành [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   6 Thumbs down

hoành hành


Ngang ngược làm những điều trái với lẽ phải, công lí. | : ''Không để cho bọn giặc '''hoành hành''' mãi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   7 Thumbs down

hoành hành


đgt. Ngang ngược làm những điều trái với lẽ phải, công lí: không để cho bọn giặc hoành hành mãi.
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   8 Thumbs down

hoành hành


đgt. Ngang ngược làm những điều trái với lẽ phải, công lí: không để cho bọn giặc hoành hành mãi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hoàng tử hoạch định >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa