Ý nghĩa của từ hoàng tử là gì:
hoàng tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hoàng tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoàng tử mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàng tử


dt. Con trai vua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoàng tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoàng tử": . hoang thai hoàng thất hoàng tử hồng thủy
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàng tử


Hoàng tử là con của hoàng đế. Thường một trong số hoàng tử sẽ được chọn là thái tử để nối ngôi. Vương tử là con của Quốc vương hoặc con của người được Hoàng đế tặng tước vương gia. Tuy nhiên ngày nay, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàng tử


Con trai vua, người được chọn sẵn để sau nối ngôi vua
Ẩn danh - 2016-10-30

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hoàng tử


Con trai vua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hoàng tử


con trai vua.
Nguồn: tratu.soha.vn

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hoàng tử


rājakumāra (nam), rājaputta (nam), devakumāra (nam)
Nguồn: phathoc.net

7

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hoàng tử


dt. Con trai vua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hoàng oanh hoành hành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa