1 |
hú Kêu to. | : ''Tai chỉ nghe tiếng hoãng kêu, vượn '''hú''' (Nguyễn Huy Tưởng)'' | Gọi nhau bằng tiếng to. | : ''Vào rừng mỗi người đi một ngả, cuối cùng họ '''hú''' nhau về.'' [..]
|
2 |
húđgt 1. Kêu to: Tai chỉ nghe tiếng hoãng kêu, vượn hú (NgHTưởng) 2. Gọi nhau bằng tiếng to: Vào rừng mỗi người đi một ngả, cuối cùng họ hú nhau về.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hú". Những từ ph [..]
|
3 |
húđgt 1. Kêu to: Tai chỉ nghe tiếng hoãng kêu, vượn hú (NgHTưởng) 2. Gọi nhau bằng tiếng to: Vào rừng mỗi người đi một ngả, cuối cùng họ hú nhau về.
|
4 |
húcất tiếng to, vang, kéo dài để làm hiệu gọi nhau chim kêu vượn hú phát ra tiếng to, dài, giống như tiếng hú còi tàu hú vang [..]
|
<< hùng tráng | hăm hở >> |