Ý nghĩa của từ hú là gì:
hú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hú mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Kêu to. | : ''Tai chỉ nghe tiếng hoãng kêu, vượn '''hú''' (Nguyễn Huy Tưởng)'' | Gọi nhau bằng tiếng to. | : ''Vào rừng mỗi người đi một ngả, cuối cùng họ '''hú''' nhau về.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đgt 1. Kêu to: Tai chỉ nghe tiếng hoãng kêu, vượn hú (NgHTưởng) 2. Gọi nhau bằng tiếng to: Vào rừng mỗi người đi một ngả, cuối cùng họ hú nhau về.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hú". Những từ ph [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đgt 1. Kêu to: Tai chỉ nghe tiếng hoãng kêu, vượn hú (NgHTưởng) 2. Gọi nhau bằng tiếng to: Vào rừng mỗi người đi một ngả, cuối cùng họ hú nhau về.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


cất tiếng to, vang, kéo dài để làm hiệu gọi nhau chim kêu vượn hú phát ra tiếng to, dài, giống như tiếng hú còi tàu hú vang [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hùng tráng hăm hở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa