Ý nghĩa của từ hùng tráng là gì:
hùng tráng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hùng tráng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hùng tráng mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

hùng tráng


Mạnh mẽ và lớn lao. | : ''Bình.'' | : ''Ngô đại cáo là một khúc ca '''hùng tráng''' bất hủ của dân tộc ta (Phạm Văn Đồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

hùng tráng


(Văn chương) mạnh mẽ và gây được ấn tượng của cái đẹp cảnh vật hùng tráng tiếng nhạc hùng tráng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hùng tráng


tt (H. tráng: lớn mạnh) Mạnh mẽ và lớn lao: Bình Ngô đại cáo là một khúc ca hùng tráng bất hủ của dân tộc ta (PhVĐồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hùng tráng". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hùng tráng


tt (H. tráng: lớn mạnh) Mạnh mẽ và lớn lao: Bình Ngô đại cáo là một khúc ca hùng tráng bất hủ của dân tộc ta (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hùng tráng


āsabhī (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< hùng cường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa