Ý nghĩa của từ hũ là gì:
hũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hũ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down


dt. Đồ gốm dùng để đựng, cổ nhỏ, phình to ở giữa, thít đầu về đáy: hũ rượu tối như hũ nút.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hũ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hũ": . H ha hà hả há hạ H [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down


Đồ gốm dùng để đựng, cổ nhỏ, phình to ở giữa, thít đầu về đáy. | : '''''Hũ''' rượu.'' | : ''Tối như '''hũ''' nút.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down


dt. Đồ gốm dùng để đựng, cổ nhỏ, phình to ở giữa, thít đầu về đáy: hũ rượu tối như hũ nút.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down


đồ gốm loại nhỏ, miệng tròn, bé, giữa phình ra, thót dần về phía đáy, dùng để chứa đựng hũ tương hũ gạo tối như hũ nút [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hùng tráng hư danh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa