Ý nghĩa của từ hùng cường là gì:
hùng cường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hùng cường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hùng cường mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hùng cường


Mạnh, có uy lực. | : ''Đất nước '''hùng cường'''.'' | : ''Một quốc gia '''hùng cường'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hùng cường


(Từ cũ) hùng mạnh xây dựng đất nước hùng cường
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hùng cường


tt. Mạnh, có uy lực: đất nước hùng cường một quốc gia hùng cường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hùng cường". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hùng cường": . hoàng chủng hoàng cung hùng [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hùng cường


tt. Mạnh, có uy lực: đất nước hùng cường một quốc gia hùng cường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hùng cường


Hùng Cường, tên thật Trần Kim Cường (21 tháng 12 năm 1936 - 1 tháng 5 năm 1996), là một ca sĩ, nghệ sĩ cải lương, kịch sĩ và diễn viên điện ảnh Việt Nam. Ông nổi tiếng từ thập niên 1950 tại Sài Gòn vớ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hùng cường


Đây là trang định hướng về Hùng Cường
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hùn hùng tráng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa