1 |
hùnđgt. 1. Góp chung lại để làm việc lớn, nặng nề: hùn vốn vào để sản xuất kinh doanh hùn sức người sức của. 2. Góp thêm ý kiến đồng tình: ai cũng hùn vào cho anh chị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
2 |
hùnđgt. 1. Góp chung lại để làm việc lớn, nặng nề: hùn vốn vào để sản xuất kinh doanh hùn sức người sức của. 2. Góp thêm ý kiến đồng tình: ai cũng hùn vào cho anh chị.
|
3 |
hùn Góp chung lại để làm việc lớn, nặng nề. | : '''''Hùn''' vốn vào để sản xuất kinh doanh.'' | : '''''Hùn''' sức người sức của.'' | Góp thêm ý kiến đồng tình. | : ''Ai cũng '''hùn''' vào cho anh chị.'' [..]
|
4 |
hùn(Khẩu ngữ) góp chung lại để cùng làm việc gì hùn vốn kinh doanh cùng hùn sức để khênh tấm bê tông
|
<< hô hấp | hùng cường >> |